LÀM THẾ NÀO ĐỂ TRÁNH LẶP TỪ TRONG BÀI IELTS WRITING

Việc lặp các từ và cụm từ trong bài IELTS Writing khiến cho bài viết của bạn bị nghèo nàn về từ vựng và kỹ năng viết. Ngược lại, sử dụng các từ đồng nghĩa và paraphrase trong bài IELTS Writing sẽ để lại điểm cộng đối với giám khảo chấm thi. Trong bài viết dưới đây, IBEST sẽ cung cấp cho bạn một số từ và cụm từ gần nghữa của một số từ thông dụng trong bài IELTS Writing nhé.

Hãy làm phong phú vốn từ vựng khi viết với những cụm từ dưới đây nhé. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng tùy theo từng văn cảnh mà sử dụng chúng nhé.

And:

In addition to, besides, additionally, likewise, plus, furthermore, moreover, next, additionally.

Or:

Else, otherwise, alternatively, instead, as a substitute.

But:

On the other hand, then again , on the contrary, in contrast, however, then again, in spite of that, nonetheless, instead, even so, alternatively.

Because:

Given that, as, since, for the reason that.

Hence:

Thus, so, likewise, therefore, consequently, that is why, for this reason, above and beyond.

Then:

Next, after that, it follows that, followed by, subsequently, afterward/afterwards, therefore.

In fact:

As a matter of fact, actually, in reality, essentially, in truth, indeed, in effect,  in operation.

Begin:

Start, initiate, commence, originate, create, instigate, activate, launch, open.

Conclude:

To sum up, wrap up, deduce, to draw a conclusion.

Exemplify:

Illustrate, demonstrate, represent, embody, epitomise, show.

Agree:

Consent, approve, concur, harmonise, be in accord, endorse, support, back up.

Disagree:

Deny, refute, reject, repudiate, renounce, abjure, contradict, disapprove, oppose.

Rise:

Increase, grow, go up, mount, ascend, upsurge, spread, and intensify, develop, climb, get higher.

Arise:

Develop, evolve, happen, occur, take place, appear.

Decline:

Reject, decrease, diminish, refuse, minimise, fall, lessen, turn down.

Vary:

Differ, fluctuate, diverge, show a discrepancy, change, alter, contrast.

Do:

Carry out, accomplish, perform, act, take action, take steps, play a part, execute, act upon, produce a result.

Utilize:

Make use of, draw on, benefit from, amplify, take advantages of, make the most of, capitalise on, maximise.

Achieve:

Accomplish, attain, complete, bring out, get, reach, do.

Fail:

Be unsuccessful, abort, end, terminate.

Compete:

Rivalry, antagonism, contest, fight, battle, resist, thrash about, retaliate, brawl, stand up for.

Help:

Aid, assist, support, lend a hand, abet.

Need:

Demand, want, require, necessitate, requirement, requisite, fundamental, destitution.

Good: 

Fine, superior, excellent, decent, high quality, first class, moral, upright, noble, worthy, pleasant, delightful, advantageous, useful, fair, benefit.

Bad:

Terrible, awful, dreadful, ghastly, evil, wicked, poor, inferior, flawed, troublesome, mischievous,  regretful, guilty, injurious,  harmful, adverse, rotten, rancid.

Beautiful:

Lovely, pretty, gorgeous, splendid, magnificent, attractive, good looking,  attractive, charming, exquisite, cute, appealing, nice looking, sweet, elegant, striking, stunning, dazzling, grand, superb, wonderful, astounding, superb, fabulous.

Tùy theo từng văn cảnh các bạn có thể sử dụng từ một cách phù hợp nhé. Chúc các bạn luyện thi IELTS hiệu quả nhé

 

Email: info@ibest.edu.vn

Pin It on Pinterest