Đa dạng từ vựng là một trong những tiêu chí giúp bạn giành được điểm cộng trong IELTS. Hơn nữa, trong IELTS Writing task 1, việc nắm được nhiều từ vựng khi miêu tả về các bảng, biểu đồ sẽ giúp bạn tránh được việc lặp từ vựng, đồng thời “khoe” vốn từ và khả năng sử dụng từ vựng linh hoạt. Cùng theo dõi những từ vựng hữu dụng dưới đây và nhanh chóng áp dụng chúng trong bài viết IELTS Writing của bạn nhé.
Xu hướng thay đổi | Verb form |
Noun form |
Tăng | rise / increase / go up / uplift / rocket(ed) / climb / upsurge / soar/ shot up/ improve/ jump/ leap/ move upward/ skyrocket/ soar/ surge.
Ex: The overall sale of the company has increased by 20% at the end of the year. |
a rise / an increase / an upward trend / a growth / a leap / a jump / an improvement/ a climb.
Ex: There has been an increase by 20% of the overall sale of the company at the end of the year |
Tăng từ từ | an upward trend / an upward tendency / a ceiling trend | |
Giảm | fall / decrease / decline / plummet / plunge / drop / reduce / collapse / deterioriate/ dip / dive / go down / take a nosedive / slum / slide / go into free-fall.Ex: There was a 15% drop in the student enrollment of the University. | a fall / a decrease / a reduction / a downward trends /a downward tendency / a decline/ a drop / a slide / a collapse / a downfall. |
Giảm từ từ | a downward trend / a downward tendency / a descending trend | |
Ổn định | unchanged / level out / remain constant / remain steady / plateau / remain the same / remain stable / remain staticEx: The expenditure of the office remained constant for the last 6 months but the profit rose by almost 25%. | a steadiness/ a plateau / a stability/ a static |
Không thay đổi | level(ed) off / remain(ed) constant / remain(ed) unchanged / remain(ed) stable / prevail(ed) consistency / plateaued / reach(ed) a plateau / stay(ed) uniform /immutable / level(ed) out/ stabilise/ remain(ed) the same. | No change, a flat, a plateau. |
Dao động lên xuống | wave / fluctuate / oscillate / vacillate / palpitate
Ex: The price of the raw materials fluctuated for the first three months. |
waves / fluctuations / oscillations / vacillations / palpitations
Ex: The changes of car production in Japan shows a palpitation for the second quarter of the year.
|
Loại thay đổi | Adverb form | Adjective form |
Thay đổi nhanh chóng | dramatically / rapidly / sharply / quickly / hurriedly / speedily / swiftly / significantly/ considerably / substantioally / noticably. | dramatic / rapid / sharp / quick / hurried / speedy / swift / significant / considerable / substantial / noticable. |
Thay đổi vừa phải | moderately / gradually / progressively / sequentially. | moderate / gradual / progressive / sequential. |
Thay đổi ổn định | steadily/ ceaselessly. | steady/ ceaseless. |
Thay đổi nhỏ | slightly / slowly / mildly / tediously. | slight / slow / mild / tedious. |
Còn rất nhiều kiến thức hữu dụng nữa, cùng tham khảo các khóa hoc tại IBEST nhé:
Way to IELTS (target 5.0)
IELTS Headway (target 5.5 -6.0)
IELTS Success (target 6.5-7.0)
IELTS Mastery (target 7.0++)