Vocabulary | 50 sắc thái của Mùa đông

Có ai thích Hà Nội vì Hà Nội có mùa đông rất đặc trưng như tớ không? 😀 Hôm nay chúng mình sẽ cùng học những “sắc thái” của mùa đông nhé! Sau khi học xong bài này, các bạn có thể comment cho tớ một tính từ bạn dùng để mô tả mùa đông Hà Nội của mình nhé!

Cold /kəʊld/ miêu tả đơn thuần thời tiết lạnh, nhiệt độ xuống thấp.

Ví dụ: You’ll feel cold if you don’t wear a coat. (Con sẽ lạnh nếu không mang áo khoác)

ietls-vocabulary-2

Crisp /krɪsp/ miêu tả thời tiết lạnh, khô ráo, trong lành.

Ví dụ: I breathed in deeply the crisp mountain air. (Tôi hít thở thật sâu trong không khí lạnh trong lành của miền núi)

ietls-vocabulary-3

Brisk /brɪsk/ miêu tả gió khá lớn, mang không khí lạnh về.

Ví dụ: The September night was chilly, with a brisk wind picking up. (Một buổi tối tháng chín lạnh rùng mình với một cơn gió lớn)

ietls-vocabulary-4

Fresh /freʃ/ miêu tả thời tiết mát lạnh, có gió.

Ví dụ: It was a lovely, fresh spring morning. (Đó là một buổi sáng mùa xuân se lạnh, dễ chịu)

ietls-vocabulary-5

Harsh /hɑːʃ/ miêu tả thời tiết khó chịu, khắc nghiệt nói chung, có thể dùng để miêu tả về cái lạnh.

Ví dụ: Don’t forget to protect your pets from winter’s harsh weather. (Đừng quên bảo vệ thú cưng của bạn trước thời tiết mùa đông khắc nghiệt này)

ietls-vocabulary-6

Bleak /bliːk/ miêu tả thời tiết lạnh, trời xám xịt, khó chịu.

Ví dụ: a bleak midwinter’s day (một ngày giữa mùa đông lạnh, xám xịt)

ietls-vocabulary-7

Biting /ˈbaɪ.tɪŋ/ (gió) lạnh cắt da cắt thịt, buốt, lạnh thấu xương.

Ví dụ: He leant forward to protect himself against the biting wind. (Ông ấy cúi nghiêng người về phía trước để cản lại cơn gió lạnh buốt xương)

ietls-vocabulary-8

Frosty /ˈfrɒs.ti/ miêu tả trời lạnh, có băng tuyết mỏng

Ví dụ: The frosty air stung my cheeks. (Thời tiết băng giá làm má tôi ran rát)

ietls-vocabulary-9

Raw /rɔː/ miêu tả trời rất lạnh, ẩm.

Ví dụ: The dreary skies and raw weather suggested November, not mid-May. (Bầu trời ảm đạm và thời tiết ẩm lạnh tựa như tháng mười một, không phải một ngày giữa tháng bảy)

ietls-vocabulary-10

Hard /hɑːrd/ lạnh khắc nghiệt.

Ví dụ: We had a very hard winter last year. (Năm ngoái, chúng ta đã có một mùa đông khắc nghiệt)

Nguồn: Vnexpress.net.

Email: info@ibest.edu.vn

Pin It on Pinterest