Hai phần trước chúng ta đã tìm hiểu về các từ vựng theo chủ đề cơ bản được dùng rộng rãi trong cuộc sống cũng như công việc. Vậy hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục một số chủ đề mới nữa nhé. Đối với những bạn chưa có cơ hội được đọc hai phần trước, các bạn có thể tham khảo tại link dưới đây. Let’s started!
Từ vựng luyện thi IELTS theo chủ đề – IELTS vocabulary (phần 1)
Từ vựng luyện thi IELTS theo chủ đề – IELTS vocabulary (phần 2)
I. [IELTS VOCABULARY] COUNTRYSIDE topic
Dưới đây là một số cụm từ các bạn có thể tham khảo để sử dụng cho bài Nói/ Viết về chủ đề ‘Countryside’ nhé
– live in a village/the countryside/an isolated area/a rural backwater: sống trong một ngôi làng/vùng quê/một khu vực hẻo lánh/một vùng nông thôn tù túng
– enjoy the relaxed/slower pace of life: yêu thích nhịp sống thanh thản/chậm
– enjoy/love/explore the great outdoors: thích/yêu thích/khám phá cuộc sống ngoài trời tuyệt hảo
– look for/get/enjoy a little peace and quiet: tìm/được/thưởng thức một tí yên bình và yên tĩnh
– need/want to get back/closer to nature: cần/muốn trở về/muốn với thiên nhiên
– be surrounded by open/picturesque countryside: được bao quanh bởi vùng quê rộng rãi/như tranh vẽ
– escape/quit/get out of/leave the rat race: trốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời cuộc sống luẩn quẩn
– seek/achieve a better/healthy work-life balance: tìm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh
– downshift to a less stressful life: thay đổi thành lối sống ít áp lực hơn
– seek/start a new life in the country: tìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê
– create/build/foster a strong sense of community: tạo ra/xây dựng/nuôi nấng văn hóa cộng đồng bền vững
– depend on/be employed in/work in agriculture: dựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp
– live off/farm the land: sống nhờ/trồng trọt chăn nuôi trên mảnh đất
– tackle/address the problem of rural unemployment: giải quyết/đề cập đến vấn đề về phát triển nông thôn
II. [IELTS VOCABULARY] EFFORT
Making an effort (Nỗ lực)
– Give something your all: nỗ lực hết sức làm gì đó
Eg: I “gave it my all”, but only managed to come second in the race.
– Go all out: bỏ ra rất nhiều công sức để làm gì đó
Eg: Jack is “going all out” to win the contract – I hope he’ll succeed.
– By hook or by crook: dùng bất kì cách nào nếu cần thiết
Eg: Our football team is determined to win the championship, “by hook or by crook”.
– At a push: có thể làm được nhưng sẽ rất khó khăn
Eg: I could finish the report by Wednesday – “at a push”, Tuesday.
Saying something is easy or difficult
a) Easy:
– Extremely easy
– Child’s play
– A piece of cake
– As easy as taking candy from a baby
– As easy as falling off a log
b) Difficult and needed a lot of effort:
– Heavy-going
III. [IELTS VOCABULARY] Farm animals
1.cattle: gia súc
2. bull: bò đực
3. bullock: bò đực con
4. cow: bò
5. calf: bê
6. cock: gà trống
7. hen: gà mái
8. chicken: gà con
9. donkey: con lừa
10. duck: vịt
11. ewe: cừu cái
12. foal: ngựa con
13. goat: dê
14. goose (số nhiều: geese): ngỗng
12. horse: ngựa
13. kid: dê con
14. lamb: cừu
15. ram: cừu đực
16. pig: lợn
17. piglet: lợn con
18. sheep (số nhiều: sheep): cừu
19. turkey: gà tây
20. to milk a cow: vắt sữa bò
21. to feed the chickens: cho gà ăn
Hãy cùng IBEST theo dõi những từ vựng luyện thi IELTS theo chủ để trong các phần tiếp theo nhé!
IBEST Team!