Các sĩ tử luyện thi IELTS chắc hẳn ai ai cũng biết rằng để có đạt được điểm cao phải tàng trữ ngay 100 từ “pharasl verbs cực chất” để sử dụng ngay trong phần Speaking nhé.
Ibest đã tổng hợp gọn gàng đầy đủ nghĩa Anh và nghĩa Việt của những cụm động từ phổ biến nhé. Vừa nạp thêm được từ đồng nghĩa và nhớ lâu hiểu kĩ nhé.
Ask smb over | Invite | Mời chào |
Ask smth up | Calculate | Tính toán |
Be back | return | Trở lại |
Be out | Leave | Rời đi |
Be over | End | Kết thúc |
Break in | Interrupt | Chen ngang, ngắt lời |
Break smth up | stop | Dừng laị |
Call smth off | Cancel | Hủy |
Call on smb | Visit | Ghé thăm |
Call smb up | Phone | Gọi điện |
Calm down | relax | Bình tĩnh, thư giãn |
Carry on | Continue | Tiếp tục |
Check In | Register | Đăng kí, làm thủ tục |
Check out | Leave | Làm thủ tục rời đi |
Chill out | Relax | Bình tĩnh, thoải mái |
Come back | Return | Trở lại |
Come in | Enter | Đi vào |
Cut smth down | Fell | Ngã/ đánh ngã |
Cut down on smth | Reduce | Cắt giảm |
Drop out of smth | Quit | Bỏ cuộc |
End up | Result | Dẫn đến kết quả là |
Fall out | Separate | Tách biệt |
Figure smt out | Understand | Thấu hiểu |
Fill smth out | Complete | Hoàn thành |
Get around | Travel | đi du lịch |
Get away | Leave | Rời khỏi |
Get back | Return | Trở lại |
Get out of smth | Avoid | Né tránh |
Get over smth | Overcome | Vượt qua |
Get through smth | Pass | Trải qua |
Get through to smb | Contact | Liên lạc |
Get through with smth | Finish | Hoàn thành |
Get up | Stand | Đứng lên |
Give smth away | Donate | Ủng hộ |
Give smth back | Restore | Hoàn trả lại |
Go down | Lose | Thua cuộc |
Go in | Enter | Đi vào |
Go off | leave | Rời đi |
Go on | continue | Tiếp tục |
Go out with smb | date | Hẹn hò |
Go up | Rise | Nổi lên |
Hang out | Relax | Bình tĩnh |
Have smth on | wear | Mặc trên người |
Have smb on | Trick | Lừa gạt |
Hold smth back | Hide | Lẩn trốn |
Keep on smth | Continue | Tiếp tục |
Let smb down | Disappoint | Làm ai đó thất vọng |
Look into smth | Investigate | Điều tra cái gì đó |
Look out for smth | Sight | Nhìn thấy, quan sát |
Look smth over | Inspect | Kiểm tra |
Look up to smb | Respect | Tôn trọng ai đó |
Make smth up | Invent | Phát minh |
Move on | Progress | Tiến lên |
Pass smth out | Distribute | Phân phát/ phân bổ |
Pay smb back | Repay | Trở lại |
Pick smth out | Choose | Chọn |
Point smth out | Indicate | Chỉ ra |
Put smth in | Insert | Chèn/gài vào |
Pull smth out | Extract | Rút ra |
Run away | Escape | Chạy trốn |
Run over | Overflow | Chảy tràn |
Set smth up | Organize | Tổ chức |
Show up | Appear | Xuất hiện |
Stay away form smth | Avoid | Né tránh |
Take smb over | Adopt | Nhận nuôi |
Tear smth down | Destroy | Phá hủy |
Think smth over | Consider | Cân nhắc |
Try smth out | test | Thử, dùng thử |
Turn back | reverse | Đảo ngược |
Sit down | Changing position from stading to sitting on smth | Ngồi xuống |
Run after | Chase/ pursue | Đuổi theo |
Watch out | Be careful | Cẩn thận |
Ask out | Invite smb for a date | Mời ai đi chơi |
Move in | Start living in a place | Dọn vào |
Break up | Break into many pieces/ relationship | Vỡ vụn/ chia tay ở mối quan hệ |
Hang out | Spend time socially | Đi chơi với bạn bè |
Deal with | Solve the problem | Giải quyết |
Wash up | Clean dishes | Rửa bát |
Throw away | Discard smth | Bỏ đi |
Run out | Have none left | Cạn kiệt/hết sạch |
Bring up | Raise | Nuôi nấng |
Tell out | Argued | Tranh luận |
Face up to | Try to deal with it | Đối diện |
Put forward | Suggest or state a case for smth | Đề nghị/ gợi ý |
Count on | Reply/depend | Dựa vào ai/ cái gì |
Catch up with | Get to the same level | Bắt kịp/ đuổi kịp |
Dies down | Becomes less strong | Yếu dần |
Drop out off | Leave | Rời khỏi |
Find out | Discover | Khám phá |
Hand out | Give to teachers | Nộp cho thầy, cô giáo |
Leave out | Do not include | Không bao gồm |
Point out | Show | Chỉ ra |
Look into | Research | Tìm kiếm |
Fall behind | Become late | Bị tụt lại |
Cut down | Reduce | Cắt giảm |
Cut out | Stop eating | Dừng ăn lại |
Take over | Control smth | Quản lí/ điều khiển cái gì |
Make to with | Use smth because there is nothing else available | Dùng thứ gì đấy như lựa chọn cuối cùng |
Look back on | Think about smth that happened in the past | Hồi tưởng |
Để tìm hiểu chi tiết về các khóa học chất lượng tại IBEST các bạn hãy truy cập theo địa chỉ dưới đây nhé:
Chúc các bạn ôn thi thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới nhé !!!